Loa Tannoy VQ 85DF
- Ở đâu BÁN RẺ chúng tôi BÁN RẺ HƠN
- Miễn phí giao hàng trong nội thành
- Lỗi 1 ĐỔI 1 Trong vòng 30 ngày
- Hỗ trợ thanh toán tại nhà
- Tư vẫn hỗ trợ Miễn Phí
-
Loa Tannoy VQ 85DF là một sản phẩm đột phá với những tính năng nổi bật đáp ứng mọi yêu cầu của lắp đặt âm thanh chuyên nghiệp. Với thiết kế loa mid-high 2 way độc đáo, hướng đánh từ trên xuống, loa này có thể dễ dàng tích hợp trong các không gian như nhà hát, rạp chiếu phim, hội trường và khán phòng thi đấu. Hãy dành chút thời gian để khám phá thêm về sự đột phá trong thiết kế và công nghệ của Tannoy VQ 85DF.
Đặc điểm nổi bật của Tannoy VQ 85DF
Tannoy VQ 85DF sở hữu công suất mạnh mẽ, với 200 Watts liên tục và công suất cực đỉnh lên đến 800 Watts, mang lại hiệu suất âm thanh ấn tượng và mạnh mẽ. Loa được trang bị củ loa đồng trục kép, bao gồm một củ loa 3,5 inch cho dải tần số mid và một củ loa màng nén 1,75 inch cho dải tần số cao. Công nghệ PSW độc quyền cung cấp sự căn chỉnh trung tâm âm thanh, tạo ra âm thanh rõ ràng và mạch lạc.
Hình ảnh loa Tannoy VQ 85DF
Điều hòa pha đồng nhất tại nguồn điểm cho phép kiểm soát phân tán và đáp ứng nhanh, giúp loa Tannoy VQ 85DF cung cấp phạm vi phủ sóng đồng đều cho các khu vực bên dưới. Độ phân tán 80 độ x 50 độ cho phép lắp đặt linh hoạt, đặc biệt là trong việc tổng hợp các cụm nguồn điểm. Các tính năng như điều chỉnh chế độ Passive và Bi-Amp cho phép tùy chỉnh loa theo nhu cầu sử dụng.
Loa Tannoy VQ 85DF được chế tạo với chất liệu vỏ gỗ ép bạch dương chắc chắn, hoàn thiện bằng lớp sơn đen bán mờ tạo sự bền bỉ và tính thẩm mỹ cao. Lưới thép đục lỗ sơn tĩnh điện không chỉ bảo vệ loa mà còn tạo điểm nhấn cho sản phẩm. Khả năng lắp đặt dễ dàng của Tannoy VQ 85DF được cung cấp thông qua các nối M10 tích hợp.
Phương pháp thiết kế mô-đun của loa Tannoy VQ 85DF cho phép tích hợp một cách liền mạch trong các hệ thống âm thanh array hoặc sử dụng đơn lẻ trong các hệ thống phân phối lớn. Nhờ vào thiết kế nhỏ gọn mà không ảnh hưởng đến hiệu suất, Tannoy VQ 85DF thực sự là một giải pháp tối ưu cho các ứng dụng âm thanh chất lượng cao
Sẵn sàng đối diện mọi thách thức, từ những sự kiện âm nhạc lớn đến các buổi thảo luận, loa Tannoy VQ 85DF sẽ luôn là nguồn cảm hứng cho âm thanh tối ưu và trải nghiệm sống động. Nếu muốn khám phá cuộc sống âm nhạc không giới hạn cùng Tannoy VQ 85DF hãy liên hệ ngay với LEGITECH để được tư vấn chi tiết về sản phẩm và nhận nhiều ưu đãi tốt nhất.
-
Nhà hát và rạp chiếu phim: Với khả năng tái tạo âm thanh chi tiết và rõ ràng, loa Tannoy VQ 85DF có thể được sử dụng trong các nhà hát, rạp chiếu phim hoặc trung tâm biểu diễn. Thiết kế hướng đánh từ trên xuống giúp tối ưu hóa trải nghiệm âm thanh cho khán giả ngồi dưới, đảm bảo mọi chi tiết của bộ phim hoặc buổi biểu diễn đều được truyền tải một cách tốt nhất.
Không gian thể thao và nhà thi đấu: Loa Tannoy VQ 85DF có khả năng phủ sóng rộng, phân tán âm thanh đồng đều trong không gian lớn như nhà thi đấu, sân vận động, hội trường thể thao. Điều này tạo điều kiện tốt cho việc truyền tải thông tin như thông báo, nhạc nền và giọng điều khiển trong các sự kiện thể thao và thi đấu.
Công trình thương mại và vui chơi giải trí: Các khu vực giải trí thương mại như quán bar, nhà hàng, khu mua sắm cần âm thanh phát ra một cách rõ ràng và bao trùm. Loa Tannoy VQ 85DF có thể được lắp đặt một cách thông minh để tạo ra môi trường âm thanh thuận lợi cho khách hàng và tạo ra trải nghiệm giải trí tốt hơn.
Sự kiện ngoài trời: Dù là các buổi biểu diễn âm nhạc ngoài trời, hội chợ, hay các sự kiện thể thao ngoài trời, loa Tannoy VQ 85DF với khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt và khả năng phân tán âm thanh từ trên xuống có thể đảm bảo rằng mọi người ở các vị trí khác nhau đều có trải nghiệm âm thanh tốt nhất.
-
Thông số kỹ thuật
SYSTEM | |
System Type | 2-Way Mid/High - Point Source |
Frequency Response (-3 dB) (1) | 400 Hz - 23 kHz |
Frequency Range (-10 dB) (1) | 350 Hz - 27 kHz |
Operating Modes | Single Amplified |
Bi-Amp (MF,HF) | |
User Configurable | |
Dispersion (-6 dB) | 80 x 50 degrees |
Directivity Factor (Q) | 13.3 averaged 1 kHz to 10 kHz |
Directivity Index (DI) | 11.2 averaged 1 kHz to 10 kHz |
System Sensitivity & Operating Freq. (1 W @ 1 m) | |
Single Amplified - Passive Mid/High Frequency (450 Hz - 23 kHz) | 111 dB (2.83 V @ 8 Ohms) |
Bi-Amp - MF (450 Hz - 7 kHz) | 110 dB (2.83 V @ 8 Ohms) |
Bi-Amp - HF (7 kHz - 23 kHz) | 111 dB (2.83 V @ 8 Ohms) |
Driver Complement Mid/High Frequency | Dual Concentric |
Crossover | Single Amplified - 7 kHz (passive) |
Bi-Amp 7 kHz (active) | |
Recommended High Pass Filter @ 400 Hz | |
Mid Frequency | Average: 134 dB Peak: 140 dB |
High Frequency | Average: 133 dB Peak: 139 dB |
Passive Mid/High Frequency | Average: 134 dB Peak: 140 dB |
Distortion | |
110 dB SPL | 2nd Harmonic 500 Hz: 2.165%, 2 kHz: 1.507%, 5 kHz: 1.308% 3rd Harmonic 500 Hz: 0.773%, 2 kHz: 0.123%, 5 kHz: 0.161% |
115 dB SPL | 2nd Harmonic 500 Hz: 3.487%, 2 kHz: 2.553%, 5 kHz: 2.252% 3rd Harmonic 500 Hz: 0.997%, 2 kHz: 0.212%, 5 kHz: 0.326% |
120 dB SPL | 2nd Harmonic 500 Hz: 5.895%, 2 kHz: 4.400%, 5 kHz: 3.882% 3rd Harmonic 500 Hz: 1.558%, 2 kHz: 0.374%, 5 kHz: 0.789% |
125 dB SPL | 2nd Harmonic 500 Hz: 11.482%, 2 kHz: 7.516%, 5 kHz: 6.871% 3rd Harmonic 500 Hz: 5.364%, 2 kHz: 0.897%, 5 kHz: 2.972% |